Thứ Hai, 3 tháng 11, 2014

Các loại đồng hồ đo điện đa năng hiện đại

1. Giới thiệu chung.
 
Đồng hồ đo điện đa năng là nhóm thiết bị đo điện, thử nghiệm điện phổ biến, được sử dụng nhiều trong thực tế. Các loại đồng hồ điện đa năng hiện đại được tích hợp nhiều chức năng đo, có thể đo nhiều đại lượng khác nhau. Do đó chúng rất linh động, tiện lợi trong các quá trình từ thử nghiệm đến sản xuất kiểm tra, giám sát..cũng như các hoạt động nghiên cứu, học tập khác.
Các đồng hồ đo điện đa năng hiện nay có ứng dụng các kỹ thuật số hiện đại, khả năng làm việc đa năng, linh hoạt đem lại kết quả tin cậy, độ chính xác cao với nhiều đại lượng đo. Chúng có thể đo lường nhiều đại lượng từ dòng điện, điện áp đến tần số,điện trở…từ các đại lượng 1 chiều đến xoay chiều với các dải đo khác nhau đáp ứng tốt yêu cầu thực tế. Như vậy 1 đồng hồ đo điện đa năng có thể hoạt động như 1 volmet, ampemet hay 1 đồng hồ đo điện trở cách điện, thậm chí là một thiết bị kiểm tra ắc qui
Sau đây là một số các loại đồng hồ đo điện đa năng của các hãng sản xuất hàng đầu.

2. Các loại đồng hồ đo điện đa năng hiện đại.

a. Đồng hồ đo điện đa năng Hioki-Nhật bản.
Hioki là nhà sản xuất thiết bị nổi tiếng của Nhật bản với các sản phẩm hiện đại chất lượng cao đáp ứng nhu cầu thực tế. Đồng hồ đo điện đa năng của hãng phổ biến là các dòng sản phẩm: Hioki 3239-01, Hioki 3238-01, Hioki 3237-01…

Đồng hồ đo điện đa năng Hioki 3239-01.

Hioki 3239-01 là đồng hồ đo điện đa năng phục vụ cho các hoạt động đo lường , thử nghiệm độ chính xác cao. Hioki 3239-01 có độ chính xác cao 5-1/2 với tần suất lấy mẫu 300 lần/s, sử dụng phương pháp 4-termiral cùng chức năng so sánh rất hữu ích cho các dây chuyền sản xuất.

Chức năng cơ bản.

  • Đo điện áp 1 chiều: giải đo 199,999 mV đến 1000.00 V, 5 dãy, độ chính xác cơ bản: ± 0.01% RDG ± 2 DGT.
  • Đo điện áp xoay chiều: giải đo 1999,99 mV đến 750.00 V, 4 dãy. Tần số: 10 Hz đến 300 kHz, độ chính xác cơ bản: ± 0,1% RDG ± 100 DGT
  • Đo dòng điện 1 chiều: giải đo 199,999 mA / 1999,99 mA, 2 dãy, độ chính xác cơ bản: ± 0,1% RDG ± 6 DGT.
  •         Đo dòng điện xoay chiều: giải đo 199,999 mA / 1999,99 mA, 2 dãy. Tần số: 10 Hz đến 30 kHz, độ chính xác cơ bản: ± 0,3% RDG ± 100 DGT
  • Đo điện trở (2 thiết bị đầu cuối): giải đo 199,999 Ω - 100.000 MΩ, 7 dãy, độ chính xác cơ bản: ± 0.02% RDG ± 2 DGT.
  • Đo điện trở (4-thiết bị đầu cuối): giải đo 199,999 Ω - 1999,99 kΩ, 5 dãy, độ chính xác cơ bản: ± 0.02% RDG ± 2 DGT.
  • Đo điện trở suất thấp (4-thiết bị đầu cuối) : giải đo 1999,99 Ω - 1999,99 kΩ, 4 dãy, độ chính xác cơ bản: ± 0.02% RDG ± 6 DGT.
  • Đo tần số: giải đo 99,9999 Hz - 300.000 kHz, 5 dãy, chính xác: ± 0.015% RDG. . ± 2 DGT, Attenuator: 2 V đến 700 V, 4 dãy (Độ nhạy đầu vào: 10%)
  • Kiểm tra Diode dải 1999,99 mV, dòng 1mA.
  • Các chức năng khác : so sánh, Save / Load các thiết lập, đầu ra máy in, đo lường dòng điện với các đầu dò kẹp trên và mở rộng quy mô, kiểm soát thiết bị vào ra.

b. Đồng hồ đo điện đa năng Fluke-Mỹ.
Fluke là nhà sản xuất thiết bị nổi tiếng của Mỹ và thế giới. Đồng hồ đo điện đa năng của hãng phổ biến là các dòng sản phẩm: Fluke-1587, Fluke- 1577…

Đồng hồ đo điện đa năng Fluke-1587.

Fluke-1587 là đồng hồ đo điện đa năng độ chính xác cao với các chức năng cơ bản sau:
  •   Đo điện áp 1 chiều: 1000 V /± 0.09%+2 dgt
  •   Đo điện áp xoay chiều: 1000 V /± 2%+3 dgt
  •  Đo dòng điện 1 chiều: 400mA /± 0.2%+2 dgt
  •  Đo dòng điện xoay chiều: 400mA /± 0.9%+2 dgt
  •  Đo điện trở: 50 MΩ /± 0.9%+2 dgt
  •  Đo điện trở suất: 50 MΩ /±0.9%+2 dgt
  •  Đo điện dung: 9,999 µF /±(1.2%+2)
  •  Đo tần số: 100 kHz /±(0.1%+1).

c. Đồng hồ đo điện đa năng Sonel-Ba lan.
Sonel là nhà sản xuất thiết bị nổi tiếng của thế giới. Đồng hồ đo điện đa năng của hãng phổ biến là các dòng sản phẩm: Sonel PAT-805, Sonel PAT-800…

Đồng hồ đo điện đa năng Sonel PAT-805.


PAT-805 là đồng hồ đo điện đa năng được sử dụng để đo các thông số cơ bản của thiết bị cầm tay điện để xác định sự an toàn của chúng: điện trở  của dây dẫn bảo vệ, điện trở cách điện, tính liên tục của kết nối, rò rỉ điện, công suất.

Các chức năng cơ bản.
  •   Đo điện trở dây dẫn bảo vệ với các dòng: 200mA, 10A, 25A (lớp bảo vệ I).
  •  Đo điện trở cách điện ba cấp điện áp đo lường: 100V, 250V và 500V.
  •  Đo dòng dò PE.
  •  Đo dòng dò cảm ứng.
  •  Đo dòng dò tương đương.
  •  Đo công suất.
  •  Đo lường tiêu thụ dòng điện.
  •  Kiểm tra đầu IEC.

2 nhận xét: